Xử lý nước thải lĩnh vực khác

Công nghệ hóa lý

 

cong nghe hoa ly

cong nghe hoa ly

Đặc điểm công nghệ: Sử dụng hóa chất keo tụ, tạo bông, kết hợp với chất oxy hóa mạnh nếu cần để lắng các chất ô nhiễm có trong nước thải.

Ưu điểm:
– Loại bỏ phần lớn chất rắn lơ lửng (80-90% TSS), BOD5 (40-70%), COD (30-40%), một phần chất dinh dưỡng (Ni-tơ và Phốt-pho), kim loại nặng và vi sinh vật.
– Xử lý được các chất ô nhiễm dạng keo kích thước nhỏ.

Nhược điểm:
– Tạo ra nhiều bùn, lượng bùn cần xử lý lớn.
– Tiêu tốn nhiều hóa chất.

Áp dụng:
– Trước hoặc sau xử lý sinh học.
– Nước thải công nghiệp nhiều chất ô nhiễm vô cơ hoặc chất trơ mà quá trình xử lý sinh học không xử lý được.

Công nghệ sinh học Yếm khi – Thiếu khí – Hiếu khí (A2O/ AO/ O)

 

sinh hoc yem khi

Công nghệ AAO .

sinh hoc yem khi

Công nghệ AO .

Đặc điểm công nghệ: Sử dụng hoạt động sống của vi sinh vật trong nước thải để xử lý và chuyển hóa các chất ô nhiễm mà VSV có thể xử lý.
Quá trình xử lý: Yếm khí (A) xử lý tải lượng BOD, COD, phốt-pho cao, thiếu khí (A) xử lý ni-tơ và một lượng nhỏ BOD, COD, hiếu khí (O) xử lý phần BOD còn lại và chuyển hóa ni-tơ.
Tùy vào tính chất nước thải mà có thể sử dụng 1, 2 hoặc cả 3 bước xử lý.
Ưu điểm:
– Tạo ra ít bùn thải.
– Là công nghệ xử lý nước thải truyền thống và phổ biến, dễ vận hành, có thể tự động hóa.
– Xử lý hiệu quả BOD, COD, Ni-tơ và Phốt-pho.
– Xử lý được nước thải có tải lượng ô nhiễm hữu cơ cao.
Nhược điểm:
– Do sử dụng VSV sống nên nhạy cảm với nhiệt độ, pH, SS, kim loại nặng và các chất độc khác có trong nước thải đầu vào.
– Diện tích chiếm đất vào loại trung bình khá.
Áp dụng:
AAO: Nước thải ngành thực phẩm, chăn nuôi, giết mổ, dệt nhuộm… có tải lượng chất ô nhiễm hữu cơ cao (BOD, COD, phốt-pho cao).
AO: Áp dụng cho các loại nước thải có chứa hàm lượng ni-tơ cao, BOD, COD ở mức trung bình (nước thải sinh hoạt nói chung, khu công nghiệp, chăn nuôi, giết mổ…).
O: nước thải cần xử lý lượng trung bình BOD, COD, ít Ni-tơ.